🔍
Search:
TRỌNG YẾU
🌟
TRỌNG YẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
귀중하고 꼭 필요함.
1
SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG:
Sự quý trọng và chắc chắn cần.
-
Danh từ
-
1
마음과 힘을 가장 많이 쏟는, 사물이나 일의 중심이 되는 부분.
1
ĐIỂM QUAN TRỌNG, ĐIỂM TRỌNG YẾU:
Bộ phận trở thành trung tâm của sự vật hay công việc đang được dồn nhiều tâm sức nhất.
-
Tính từ
-
1
귀중하고 꼭 필요하다.
1
CẦN THIẾT, QUAN TRỌNG, TRỌNG YẾU, CẦN YẾU:
Quý trọng và chắc chắn cần.
-
Danh từ
-
1
어떤 활동을 하는 데에 중심이 되는 중요한 지점.
1
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC, ĐỊA ĐIỂM TRỌNG YẾU, ĐỊA ĐIỂM CHỦ CHỐT:
Địa điểm quan trọng trở thành trung tâm trong việc thực hiện hoạt động nào đó.
-
Danh từ
-
1
중요한 길.
1
KÊNH LỘ TRỌNG YẾU, CON ĐƯỜNG QUAN TRỌNG:
Đường quan trọng.
-
2
어떤 일에 영향을 미칠 수 있는 중요한 자리나 지위. 또는 그 자리나 지위에 있는 사람.
2
VỊ TRÍ TRỌNG YẾU, NHÂN VẬT QUAN TRỌNG:
Địa vị hay chỗ quan trọng có thể gây ảnh hưởng đến việc nào đó. Hoặc người ở địa vị hay vị trí đó.
🌟
TRỌNG YẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 중요한 곳들.
1.
MỘT SỐ NƠI QUAN TRỌNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ QUAN TRỌNG:
Những nơi trọng yếu.
-
Danh từ
-
1.
중요한 역할을 하는 한 부분.
1.
MỘT PHẦN (QUAN TRỌNG):
Một bộ phận đóng vai trò trọng yếu.
-
2.
대단하지 않은 작은 도움.
2.
MỘT PHẦN NHỎ:
Sự giúp đỡ nhỏ không có gì to tác.